誠実
[Thành Thực]
せいじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
chân thành; trung thực
JP: ナンシーには誠実さが欠けているようだ。
VI: Có vẻ như Nancy thiếu sự chân thành.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女が誠実だなんてとんでもない。
Nói cô ấy trung thực là điều vô lý.
彼女は誠実であり続けた。
Cô ấy luôn giữ vững sự chân thành.
彼は約束に誠実である。
Anh ấy chân thành với lời hứa.
トムは誠実なので好きです。
Tôi thích Tom vì anh ấy rất chân thành.
彼女は行動も言葉も誠実だ。
Cô ấy vừa hành động vừa nói chuyện rất chân thành.
彼女は約束を誠実に守った。
Cô ấy đã giữ lời hứa một cách trung thực.
彼はとても誠実な人だ。
Anh ấy là một người rất chân thành.
友達には誠実でいなさい。
Hãy luôn thành thật với bạn bè.
彼が誠実だとは思わない。
Tôi không cho rằng anh ta là một người ngay thẳng.
その男は決して誠実ではない。
Người đàn ông ấy chắc chắn không phải là người thành thật.