純粋 [Thuần Túy]
じゅんすい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

thuần khiết; chân thật

JP: 純粋じゅんすいに、ミクシィユーザーがうところの「へんひと」ってどんなひとなのか、わたしにはいまいちわからないのだ。

VI: Thành thật mà nói, tôi không hiểu người dùng Mixi nói "người lạ" là như thế nào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ純粋じゅんすい貴族きぞくだ。
Anh ấy là một quý tộc thuần khiết.
子供こどもって、ホント純粋じゅんすいでかわいいね。
Trẻ con thật là trong sáng và đáng yêu.
今日きょう純粋じゅんすい数学すうがく明日あした応用おうよう数学すうがく
Toán học thuần túy hôm nay là toán học ứng dụng của ngày mai.
その純粋じゅんすいこころっていた。
Đứa trẻ có một trái tim trong sáng.
ちかごろでは、結婚けっこん動機どうきかならずしも純粋じゅんすいなものではない。
Ngày nay, động cơ kết hôn không nhất thiết phải là tinh khiết.
純粋じゅんすいしあわせは偶然ぐうぜんつかるってってた。
Người ta nói rằng hạnh phúc thuần khiết được tìm thấy một cách tình cờ.
近頃ちかごろでは、結婚けっこん動機どうきかならずしも純粋じゅんすいとはかぎらない。
Gần đây, động cơ kết hôn không nhất thiết phải trong sáng.
彼女かのじょわれたことすべてをしんじるとても純粋じゅんすいです。
Cô ấy là một cô gái rất ngây thơ, tin vào mọi thứ được nói.
純粋じゅんすい理性りせい批判ひはん」はドイツの哲学てつがくしゃエマニュエル・カントの主著しゅちょである。
"Phê bình lý tính thuần túy" là tác phẩm chính của nhà triết học người Đức, Immanuel Kant.
仮令たとえ遊女ゆうじょでも純粋じゅんすいこいをすれば、そのこい無垢むくきよいものです。
Dù là gái làng chơi, nếu yêu một cách trong sáng, tình yêu ấy vẫn là tinh khiết.

Hán tự

Thuần thuần khiết; trong sáng
Túy phong cách; tinh túy

Từ liên quan đến 純粋