純潔
[Thuần Khiết]
じゅんけつ
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
trong trắng; trinh tiết
JP: ゆりの白さは純潔の象徴だ。
VI: Sự trắng của hoa huệ là biểu tượng của sự thuần khiết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
白は純潔の象徴である。
Màu trắng là biểu tượng của sự trong sạch.
相手の女がどんな莫連だろうと、純潔な青年は純潔な恋を味わうことができる。
Dù người phụ nữ đó như thế nào, một chàng trai trong sáng vẫn có thể nếm trải tình yêu trong sáng.
トムはメアリーが純潔だと信じている。
Tom tin rằng Mary là người trong sáng.