無邪気
[Vô Tà Khí]
むじゃき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
ngây thơ; đơn giản
JP: 彼女は無邪気を装った。
VI: Cô ấy đã giả vờ ngây thơ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はたいへん無邪気だ。
Anh ấy rất ngây thơ.
母は無邪気にも「もっとビールを召し上がるの」と尋ねた。
Mẹ ngây thơ hỏi liệu ai muốn thêm bia.
子供のころ無邪気だった。
Hồi nhỏ tôi rất ngây thơ.
みんな無邪気な子どもです。
Tất cả đều là những đứa trẻ ngây thơ.
彼女は無邪気なふりをした。
Cô ấy đã giả vờ ngây thơ.
少女は無邪気に笑った。
Cô gái đã cười ngây thơ.
彼は無邪気な振りをした。
Anh ấy đã giả vờ ngây thơ.
優紀子は年端も行かない無邪気な少女です。
Yukiko là một cô bé ngây thơ chưa đến tuổi trưởng thành.
その無邪気な視線に僕はメロメロだ。
Cái nhìn ngây thơ ấy khiến tôi mê mẩn.
無邪気とはどういうものなのですか。
Sự ngây thơ là gì vậy?