無実 [Vô Thực]
むじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

vô tội; bị cáo buộc sai

JP: わたしたちはかれ無実むじつであるとしんじていた。

VI: Chúng tôi đã tin rằng anh ấy vô tội.

Danh từ chung

không có thực; không có căn cứ

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

không chân thành; không trung thực

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ無実むじつだ。
Cô ấy vô tội.
わたし無実むじつだ。
Tôi vô tội!
かれ無実むじつだった。
Anh ấy vô tội.
おれ無実むじつだ!
Tôi vô tội!
被告ひこく無実むじつ主張しゅちょうした。
Bị cáo đã tuyên bố mình vô tội.
かれ無実むじつであることは間違まちがいない。
Chắc chắn là anh ấy vô tội.
100パーあいつは無実むじつだよ。
Chắc chắn hắn ta vô tội.
自分じぶん無実むじつだといいはっっている。
Anh ta khăng khăng rằng mình vô tội.
彼女かのじょ自分じぶん無実むじつですとさけんだ。
Cô ấy đã hét lên rằng mình vô tội.
かれらは無実むじつだと断言だんげんした。
Họ đã khẳng định mình vô tội.

Hán tự

không có gì; không
Thực thực tế; hạt

Từ liên quan đến 無実