純真
[Thuần Chân]
純心 [Thuần Tâm]
純心 [Thuần Tâm]
じゅんしん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000
Độ phổ biến từ: Top 38000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
trong sáng; ngây thơ
JP: 彼女の純真げなそぶりは見せかけで本物ではない。
VI: Vẻ ngây thơ của cô ấy chỉ là vỏ bọc, không phải thật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メアリーは純真な学生です。
Mary là một học sinh ngây thơ.