清純 [Thanh Thuần]
せいじゅん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

sự thuần khiết; sự ngây thơ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

写真しゃしん暴露ばくろされたのち女優じょゆう清純せいじゅんなイメージがよごされた。
Sau khi bức ảnh bị phơi bày, hình ảnh trong sáng của nữ diễn viên đã bị làm ô uế.
「おまえかけによらず変態へんたいだな」「変態へんたいじゃないし。わたし清純せいじゅん乙女おとめよ」「はいはい、よくうよ」
"Cậu, trông không giống nhưng lại là một kẻ biến thái đấy nhỉ" "Tôi không phải là biến thái. Tôi là một cô gái trong sáng đấy" "Ừ, nghe quen quen."

Hán tự

Thanh tinh khiết; thanh lọc
Thuần thuần khiết; trong sáng

Từ liên quan đến 清純