操
[Thao]
みさお
そう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000
Độ phổ biến từ: Top 14000
Danh từ chung
trung thành; danh dự
Danh từ chung
trinh tiết; chung thủy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一体、わが国の婦人は、外国婦人などと違い、子供を持つと、その精魂をその方にばかり傾けて、亭主というものに対しては、ただ義理的に操ばかりを守っていたらいいという考えのものが多い。
Thật ra, phụ nữ nước tôi khác với phụ nữ nước ngoài, khi có con họ chỉ tập trung hết tâm sức vào con cái, và chỉ cần giữ gìn đạo đức với chồng mà thôi.