善
[Thiện]
ぜん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
tốt; thiện
JP: 競争それ自体は善でも悪でもない。
VI: Cạnh tranh vốn không phải là tốt hay xấu.
Trái nghĩa: 悪・あく
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
善は急げだ。
Việc lành phải làm ngay.
最善はしばしば善の敵である。
Điều tốt nhất thường là kẻ thù của điều tốt.
美しいものは必ずしも善ではない。
Cái đẹp không nhất thiết là cái thiện.
この本を角善で買った。
Tôi đã mua cuốn sách này ở Tsunoyoshi.
悪に報いるに善をもってせよ。
Hãy dùng điều tốt để đáp trả điều xấu.
善を悪に変えるのは、「疑惑」である。
Điều biến thiện thành ác là "nghi ngờ".
子供でさえ善と悪の区別がつく。
Ngay cả trẻ em cũng phân biệt được điều tốt và xấu.
彼は善と悪の区別がわからない。
Anh ấy không hiểu sự khác biệt giữa thiện và ác.
美は善にまさる、と言う人がいます。
Có người nói rằng cái đẹp vượt trội hơn cái thiện.
善ならざるものは何であれ存続しえない。
Điều ác không thể tồn tại.