[Lương]
りょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chung

tốt (chất lượng, điều kiện, v.v.)

JP: トマトの作柄さくがらりょうだ。

VI: Mùa màng cà chua năm nay tốt.

Danh từ chung

📝 trên thang điểm 優, 良, 可

Tốt (điểm); B

JP: こん学期がっきりょうが2つあった。

VI: Học kỳ này tôi có hai điểm tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これはりょう肉筆にくひつ手紙てがみだ。
Đây là bức thư tay của Ryō.
りょうしゅ看板かんばんようせず。
Rượu ngon không cần biển hiệu.
両親りょうしんあかぼうえいりょうづけた。
Bố mẹ đã đặt tên cho đứa trẻ là Eiryo.
両親りょうしんあかぼうしょうりょうづけた。
Bố mẹ đã đặt tên cho đứa trẻ là Shoryo.
両親りょうしんあかぼうしんりょうづけた。
Bố mẹ đã đặt tên cho đứa trẻ là Shinryo.
両親りょうしんあかぼうあきらりょうづけた。
Bố mẹ đã đặt tên cho đứa trẻ là Shoryo.
両親りょうしんあかぼう亜希あきりょうづけた。
Bố mẹ đã đặt tên cho đứa trẻ là Akiryo.
電話でんわりょうこえいたらむねがいっぱいになった。
Nghe thấy giọng Yoi qua điện thoại, tôi cảm thấy tràn ngập xúc cảm.

Hán tự

Lương tốt; dễ chịu; khéo léo

Từ liên quan đến 良