良さ
[Lương]
好さ [Hảo]
善さ [Thiện]
好さ [Hảo]
善さ [Thiện]
よさ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
ưu điểm; phẩm chất tốt
JP: 彼は日本文化のよさを認めています。
VI: Anh ấy công nhận những điều tốt đẹp của văn hóa Nhật Bản.
🔗 良い
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は気立てが良さそうだ。
Anh ấy có vẻ là người dễ tính.
さいさき良ければ半ば成功。
Đầu xuôi đuôi lọt.
彼女の勤勉さは良い見本だ。
Sự chăm chỉ của cô ấy là một tấm gương tốt.
前よりもずっと良さそうですね。
Trông bạn tốt hơn nhiều so với trước đây nhỉ.
彼らは、頭が良さそう。
Họ có vẻ thông minh.
彼なりのカッコ良さがある。
Anh ấy có vẻ ngoài độc đáo theo cách của riêng mình.
なかなか良さそうな提案だ。
Đây là một đề xuất khá hay.
その良さがわからぬばかではない。
Tôi không phải là người không hiểu được điều tốt đẹp.
彼の良さは外見では分からない。
Điều tốt về anh ấy không thể thấy được qua vẻ bề ngoài.
彼女は今日は調子が良さそうだ。
Hôm nay cô ấy trông có vẻ khỏe mạnh.