長所
[Trường Sở]
ちょうしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
điểm mạnh; ưu điểm
JP: あなたの計画は実際的だという長所がある。
VI: Kế hoạch của bạn có ưu điểm là thực tế.
Trái nghĩa: 短所
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたの長所は何ですか。
Điểm mạnh của bạn là gì?
誰にでも長所と短所がある。
Người nào cũng có cái hay và cái dở của họ.
顔が美しいことは一つの長所である。
Có khuôn mặt đẹp là một lợi thế.
彼の計画には長所も欠点もある。
Kế hoạch của anh ấy có cả ưu điểm và nhược điểm.
あんなに長所が多いのに彼女は誇らなかった。
Mặc dù có nhiều ưu điểm nhưng cô ấy không tự hào về chúng.
その提案には短所ばかりでなく長所もある。
Đề xuất đó không chỉ có nhược điểm mà còn có ưu điểm.
私の長所って何だと思う?
Bạn nghĩ điểm mạnh của tôi là gì?
人の欠点を探さずに、長所を見ることです。
Đừng tìm kiếm khuyết điểm của người khác, hãy nhìn vào ưu điểm của họ.
なんにでも、長所と短所の両方がある。
Mọi thứ đều có cả ưu và nhược điểm.
人は誰でも、それぞれの長所を持っている。
Mọi người đều có điểm mạnh riêng của mình.