価値 [Giá Trị]
かち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

giá trị; công lao

JP: このほんにはあるていど価値かちはあります。

VI: Quyển sách này có giá trị nhất định.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

なす価値かちのあることはしくじる価値かちがある。
Điều đáng làm là điều đáng mạo hiểm.
自分じぶん価値かちいだせない。
Tôi không thể tìm thấy giá trị trong bản thân.
金銭きんせん価値かち尺度しゃくどである。
Tiền bạc là một thước đo giá trị.
なお価値かちがある?
Có đáng sửa không?
かた価値かちさえない。
Không đáng kể.
おも価値かちさえない。
Không đáng để suy nghĩ.
価値かちさえない。
Không đáng để khóc.
たずねるだけの価値かちがある。
Đáng để hỏi.
おぼえる価値かちさえない。
Không đáng nhớ.
いやしくも価値かちあるものには立派りっぱにやる価値かちがある。
Dù khiêm tốn, những điều có giá trị vẫn xứng đáng được trân trọng.

Hán tự

Giá giá trị; giá cả
Trị giá; chi phí; giá trị

Từ liên quan đến 価値