取り柄 [Thủ Bính]
取り得 [Thủ Đắc]
取柄 [Thủ Bính]
取得 [Thủ Đắc]
とりえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

giá trị; điểm mạnh

JP: 天真爛漫てんしんらんまんなところがかれ唯一ゆいいつだな。

VI: Điểm duy nhất nổi bật của anh ấy là sự ngây thơ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

誠実せいじつさだけがかれだね。
Sự chân thành là điểm mạnh duy nhất của anh ấy.
みなそれぞれがある。
Mỗi người đều có điểm mạnh riêng.
かれなにもない。
Anh ấy không có điểm mạnh nào cả.
もし親切しんせつでなかったら、かれがなくなる。
Nếu không tử tế, anh ấy sẽ không còn điểm gì tốt.
ぼく無芸大食むげいたいしょくなにもないんです。
Tôi chỉ là người không có tài năng gì nổi bật và ăn uống nhiều.
ひとゆるすことをおぼえ、につけなければいけません。ゆる力量りきりょうのないものには、あいするちからもありません。最悪さいあく人間にんげんにもどこかがあるように、最高さいこう人間にんげんにもわるめんはあります。これがわかれば、てきにく気持きもちがうすれます。
Chúng ta phải học cách tha thứ. Ai không có khả năng tha thứ thì cũng không có khả năng yêu thương. Người tồi tệ nhất cũng có điểm tốt, và người tốt nhất cũng có điểm xấu. Hiểu điều này sẽ làm giảm cảm giác thù ghét kẻ thù.

Hán tự

Thủ lấy; nhận
Bính thiết kế; hoa văn; vóc dáng; tính cách; tay cầm; tay quay; tay nắm; núm; trục
Đắc thu được; nhận được; tìm thấy; kiếm được; có thể; có thể; lợi nhuận; lợi thế; lợi ích

Từ liên quan đến 取り柄