特長
[Đặc Trường]
とくちょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
điểm mạnh; sở trường; ưu điểm; sức mạnh
JP: 燃料の節約がこの自動車の大きな特長だ。
VI: Tiết kiệm nhiên liệu là một đặc điểm nổi bật của chiếc xe này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
カーペットには埃を吸収するダストポケット効果があり、埃の飛散を防ぐ特長があるのだが、それが仇になった結果といえる。
Thảm có tác dụng hấp thụ bụi nhờ hiệu ứng túi bụi, giúp ngăn chặn bụi bay mịn, nhưng điều đó đã trở thành một con dao hai lưỡi.