真価
[Chân Giá]
しんか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
giá trị thực sự; giá trị thực
JP: 魅力は見る目を打つが、真価は魂を勝ち取る。
VI: Vẻ đẹp thu hút ánh nhìn nhưng giá trị thật thì chinh phục được tâm hồn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の偉大な才能は友達がその真価を認めていた。
Tài năng vĩ đại của anh ấy đã được bạn bè công nhận.