忠誠
[Trung Thành]
ちゅうせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
trung thành; chân thành; chính trực
JP: 君の忠誠を当てにしてもいいかい。
VI: Tôi có thể tin tưởng vào lòng trung thành của cậu được không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は彼への忠誠を誓った。
Tôi đã thề trung thành với anh ấy.
騎士が王への忠誠を誓った。
Hiệp sĩ đã thề trung thành với vua.
彼女の忠誠心を評価します。
Tôi đánh giá cao lòng trung thành của cô ấy.
その国は同盟国に対する忠誠を守った。
Quốc gia đó đã giữ vững lòng trung thành với các nước đồng minh.
この国に対する私の忠誠心は決して揺るがなかった。
Lòng trung thành của tôi đối với đất nước này chưa bao giờ lung lay.
私は全従業員に絶対的な忠誠を求めます。
Tôi yêu cầu sự trung thành tuyệt đối từ tất cả nhân viên.
その独裁者は側近たち全員の絶対的な忠誠を受けた。
Vị độc tài đó nhận được lòng trung thành tuyệt đối từ tất cả cận vệ của mình.