真実性
[Chân Thực Tính]
しんじつせい
Danh từ chung
tính trung thực; sự thật; tính xác thực; độ tin cậy
JP: 私は、その報告の真実性を疑う。
VI: Tôi nghi ngờ tính xác thực của báo cáo đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の供述の真実性は疑わしいと思う。
Tôi nghi ngờ tính xác thực của lời khai của anh ấy.
彼の言うことには真実があるだろうという可能性はない。
Không có khả năng nào là những gì anh ấy nói có sự thật.
思考と発話とが相互依存することからわかるように、言語は、既成の事実を捉えるための手段というよりも、未知なる真実を見つけ出すための手段である。その多様性は、音声や記号ではなく世界観の多様性なのだ。
Như ta thấy từ mối quan hệ tương hỗ giữa suy nghĩ và phát ngôn, ngôn ngữ không chỉ là phương tiện để nắm bắt sự thật đã biết mà còn là phương tiện để khám phá sự thật chưa biết. Sự đa dạng của nó không phải ở âm thanh hay ký hiệu mà ở sự đa dạng của quan điểm thế giới.