熱心 [Nhiệt Tâm]
ねっしん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Tính từ đuôi naDanh từ chung

nhiệt tình; hăng hái

JP: このほんかれ熱心ねっしん研究けんきゅう成果せいかである。

VI: Cuốn sách này là thành quả của sự nghiên cứu say mê của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

勉強べんきょう熱心ねっしんだね!
Bạn thật chăm chỉ học hành!
サムは仕事しごと熱心ねっしんだ。
Sam rất chăm chỉ làm việc.
ケンは熱心ねっしん生徒せいとです。
Ken là một học sinh chăm chỉ.
かれ科学かがく熱心ねっしんだ。
Anh ấy say mê khoa học.
かれ化学かがく熱心ねっしんだ。
Anh ấy say mê hóa học.
きみ商売しょうばい熱心ねっしんだね。
Bạn thật là nhiệt tình trong kinh doanh nhỉ.
かれ勉強べんきょう熱心ねっしんである。
Anh ấy rất chăm chỉ học tập.
かれ勉強べんきょう熱心ねっしんだ。
Anh ấy rất chăm chỉ học tập.
かれはテニスに熱心ねっしんだ。
Anh ấy rất nhiệt tình với tennis.
かれはサッカーに熱心ねっしんだ。
Anh ấy rất say mê bóng đá.

Hán tự

Nhiệt nhiệt; nhiệt độ; sốt; cuồng nhiệt; đam mê
Tâm trái tim; tâm trí

Từ liên quan đến 熱心