意欲的
[Ý Dục Đích]
いよくてき
Tính từ đuôi na
hăng hái; nhiệt tình
JP: 彼の次の制作は非常に意欲的なミュージカルだった。
VI: Sản phẩm tiếp theo của anh ấy là một vở nhạc kịch rất nhiệt huyết.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは意欲的な男だ。
Tom là một người đàn ông tham vọng.
学校教育の義務的側面は子どもの学習意欲を改善させる様々な研究の多くの取り組みの中ではめったに分析されない。
Trong số nhiều nghiên cứu nhằm nâng cao động lực học tập ở trẻ em, yếu tố bắt buộc của giáo dục học đường lại là một khía cạnh hiếm khi được phân tích.
気晴らしを求める王女の意欲はとどまるところを知りませんでした。そのため、私たちはそうした気晴らしに、それをいっそう刺激的なものにしうる新たな調味料を加えることばかりを考えていました。
Nàng công chúa tìm kiếm sự giải trí không biết mệt mỏi, chúng tôi luôn tìm cách làm cho những sự giải trí đó thêm phần hấp dẫn.