野心的
[Dã Tâm Đích]
やしんてき
Tính từ đuôi na
tham vọng; dám nghĩ dám làm
JP: 人間はあまりにも野心的になりすぎると、自分を滅ぼしてしまうことになる。
VI: Nếu con người trở nên quá tham vọng, họ sẽ tự hủy hoại mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は政治的な野心を持っていない。
Anh ấy không có tham vọng chính trị.
彼は政治的に有名になる野心を持っていた。
Anh ấy có tham vọng trở nên nổi tiếng trong chính trị.
宗教がらみの裁判で、野心的な弁護士は教団の指導者の代理をする。
Trong một vụ án liên quan đến tôn giáo, một luật sư tham vọng đã đại diện cho lãnh đạo tôn giáo.