情熱
[Tình Nhiệt]
じょうねつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
đam mê; nhiệt huyết; nhiệt tình
JP: 彼の私に対する情熱はさめない。
VI: Tình cảm của anh ấy dành cho tôi không hề phai nhạt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
情熱は苦悩を生む。
Đam mê sinh ra khổ đau.
彼は情熱に押し流された。
Anh ấy đã bị cuốn theo cảm xúc.
彼は魚つりに情熱をもっている。
Anh ấy đam mê câu cá.
どこへ行こうとも情熱は失わない。
Dù đi đâu tôi cũng không mất đi niềm đam mê.
トムは、音楽に情熱を注いでいます。
Tom dồn đam mê vào âm nhạc.
その情熱は彼の心の中で燃え尽きた。
Niềm đam mê đó đã cháy hết trong lòng anh ấy.
トムはメアリーに情熱的なキスをした。
Tom đã hôn Mary một cách đầy đam mê.
トムの情熱は、音楽に注がれています。
Đam mê của Tom dành cho âm nhạc.
彼の顔は情熱の光を放っていた。
Khuôn mặt anh ấy tỏa sáng với ngọn lửa đam mê.
この恋人同士は情熱的な文通を続けた。
Cặp tình nhân này tiếp tục viết thư tình đầy đam mê cho nhau.