季節 [Quý Tiết]
きせつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

mùa; thời điểm trong năm

JP: この季節きせつたまごやすい。

VI: Mùa này trứng rẻ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

イチゴの季節きせつです。
Đang là mùa dâu tây.
スキーの季節きせつです。
Đã đến mùa trượt tuyết.
はるたのしい季節きせつだ。
Mùa xuân là một mùa vui vẻ.
はるはな季節きせつですね。
Mùa xuân là mùa của hoa nhỉ.
さくら季節きせつ大好だいすきです。
Tôi rất yêu mùa hoa anh đào.
さむ季節きせつがやってくるよ。
Mùa lạnh sắp đến rồi.
スキーの季節きせつぎた。
Mùa trượt tuyết đã kết thúc.
新茶しんちゃつま季節きせつになった。
Đã đến mùa hái chè mới.
あき読書どくしょ絶好ぜっこう季節きせつである。
Mùa thu là mùa tuyệt vời để đọc sách.
天候てんこう季節きせつによってわる。
Thời tiết thay đổi theo mùa.

Hán tự

Quý mùa
Tiết mùa; tiết

Từ liên quan đến 季節