玉 — Ngọc
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Vương vua; cai trị; đại gia
Ngọc ngọc; quả bóng
Đinh leng keng; kêu leng keng
Đích ngọc trai
Can loại ngọc kém chất lượng
Cửu ngọc đen đẹp; chín
Vu 1/2 viên đá
ngọc trang phục triều đình
ngọc xanh
Phu mã não kém chất lượng
Văn vân trong ngọc; đá quý
Giới bảng ngọc lớn dùng bởi quan chức
Phân
Nguyệt ngọc huyền bí; ngọc trai
Quyết mảnh ngọc vỡ
Mân hoa hồng
Biền
Ngoạn chơi; đùa giỡn
hai miếng ngọc
Đại mai rùa
Điếm khuyết điểm trong ngọc; khuyết điểm trong tính cách
Pha thủy tinh
Thể màu sắc đẹp của ngọc; khuyết điểm trong ngọc
Phách hổ phách
Thân
Gia trâm cài tóc
đá giống ngọc
San san hô
Tất trang sức
Trân quý giá
Giác hai mảnh ngọc ghép lại
Trân hiếm; tò mò; lạ
Linh tiếng của ngọc
Kha ngọc
Giảo hai vật hình bán cầu
Quang kara
Củng đá quý; huyện ở Tứ Xuyên
Lạc vòng cổ
Cầm
Tuân tên một loại ngọc
Nhị trang sức tai
Hướng loại ngọc
Dao xà cừ
Hoành viên ngọc trên cùng của dây chuyền
Khuê ngọc bích hoặc thẻ bài (biểu tượng quyền lực)
Bội trang sức
Vĩnh vòng cổ ngọc
Ban đội; quân đoàn; đơn vị; nhóm
Châu ngọc trai; đá quý
Vũ 1/2 viên đá
Ngô ngọc
loại ngọc; ngọc trai
Quân ngọc đẹp
Đĩnh bảng ngọc
Hàm ngọc trai từng được đặt vào miệng xác chết
Quỳnh ngọc đẹp; sao
Lang đá quý
Tú loại ngọc thô hoặc ngọc bích
Da (cổ) địa danh ở phía đông Sơn Đông
Hiện hiện tại; tồn tại; thực tế
logic; sắp xếp; lý do; công lý; sự thật
Cầu quả bóng
Trác đánh bóng
Lưu đá quý; ngọc; đá lapis lazuli
Sâm kho báu; vật có giá trị
Sanh ngọc; kêu leng keng
Hổ dụng cụ trang sức
Kì ngọc quý
Côn ngọc đẹp
Kì loại ngọc
Bồng trang sức
Uyển đức hạnh của quý ông; ngọc
Lộc đá giống ngọc
Tông miếng ngọc bát giác có lỗ ở giữa
Quan ống ngọc dùng làm nhạc cụ
Diễm ngọc; đá quý
Điêu khắc; khảm; chạm; cạn kiệt
Bội chuỗi ngọc
Lâm ngọc; tiếng leng keng của trang sức
Cầm
Pháp men
đánh bóng
Cầm đàn hạc; đàn koto
Tỳ lướt trên dây đàn; đàn tỳ bà
Bà đàn tỳ bà
Anh lấp lánh của trang sức; pha lê
Hồn ngọc
Vũ đá giống ngọc; mã não
Mạo ngọc hoàng đế
Tuyên miếng ngọc trang trí
Đại mai rùa
Vĩ loại ngọc; hiếm; quý giá
Triện khắc; chạm; cắt; điêu khắc
Dương
khuyết điểm
Viện vòng ngọc lớn
Não mã não
đồ cúng tổ tiên; san hô
Du ngọc
Sắt đàn koto lớn
Dao đẹp như ngọc
Thụy chúc mừng
Dung
Tỏa nhỏ; chuỗi
Dao đẹp (như ngọc)
Trăn
Tấn đá giống ngọc
mã não
Thao
Đường loại ngọc
Lật
Lang đá quý
Khôi kỳ lạ
Thiến ngọc dùng làm nút tai; bông tai ngọc
Thương tiếng kêu leng keng của ngọc
Tha đánh bóng; ánh sáng trắng rực rỡ của viên ngọc; nụ cười khéo léo
Lưu đá lapis lazuli
Oánh trong suốt
Cẩn ngọc
Thôi ánh sáng của ngọc; lấp lánh; sáng
Tổng
Ly trong suốt; đá lapis lazuli
Tỏa ngọc
Cầu ngọc đẹp; kêu leng keng
Tuyền ngọc đẹp; sao
Liễn bình đựng lễ vật ngũ cốc
Chương dụng cụ ngọc
Lộ loại ngọc đẹp
nhạc cụ cổ
Đăng
Lân ánh sáng của ngọc
Liêu
Quyết rực rỡ
Hoàng trang sức ngọc hình bán nguyệt
Phác ngọc thô
Cảnh ánh sáng của ngọc
Phan miếng ngọc quý
Tấn đá giống ngọc
Lưu đá quý
ngọc trai không tròn
Ái ngọc chất lượng tốt
Xán ngọc; ánh sáng của ngọc; sáng bóng
vòng ngọc; bông tai; họ
Tảo ngọc trai treo trên vương miện
Đang trang sức treo; bông tai
Hội
Sắt
Toại trang sức thắt lưng
ngọc đẹp
𤩍
Hoàn vòng; vòng tròn; vòng lặp
loại ngọc
Bích quả cầu
Tuyền ngọc tốt
Quỳnh ngọc đỏ
vết nứt
Tỉ ấn của hoàng đế
thủy tinh
Côi phi thường; tuyệt vời
Lung trong suốt
Anh vòng cổ ngọc
khảm
Quán ngọc
Toán cốc lễ nghi
Hoàn vương trượng