八 — Bát
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Bát tám; bộ tám (số 12)
Hề từ phụ trợ cho âm điệu hoặc nhấn mạnh
Lục sáu
Công công cộng; hoàng tử; quan chức; chính phủ
cửa ải; đóng; quan hệ
𠔉
Cộng cùng nhau
dáng vẻ; hình thức
Binh lính; binh nhì; quân đội; chiến tranh; chiến lược; chiến thuật
Cụ dụng cụ; đồ dùng; phương tiện; sở hữu; nguyên liệu
Điển bộ luật; nghi lễ; luật; quy tắc
Kỳ đó
nuôi; nuôi dưỡng; nuôi lớn; hỗ trợ
Kiêm đồng thời; và; trước; trước
Kí
hy vọng; mong muốn; tỉnh Hà Bắc