• Hán Tự:
  • Hán Việt: Công
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: おおやけ
  • Bộ Thủ: 八 (Bát)
  • Số Nét: 4
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 118
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あきら; き; きみ; きん; たか; ただし; とも; ひろ; まさ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

公 là chữ hội ý: gồm các nét chỉ sự công bằng, không thiên vị. Nghĩa gốc: “công cộng, chung”. Về sau dùng để chỉ sự công khai, không tư lợi.