示 — Thị
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Thị tôn giáo; bộ thủ chỉ thị (số 113)
Thị chỉ ra; biểu thị
Lễ chào; cúi chào; nghi lễ; cảm ơn; thù lao
Nhưng phước lành; hạnh phúc
礿 Dược hiến tế
mãnh liệt; lớn
công ty; đền thờ
Tự thờ cúng
Yêu tai họa; thảm họa
Tiên Ormazda; thần của người Zoroastrian (mở rộng đến thần của người Manichean)
Banh sông ở Sơn Đông; không gian bên trong
Sánh
Chỉ phúc lợi; hạnh phúc
cầu nguyện
thần linh; yên bình
Thạch đền thờ
Trật
Phất trừ tà
Phụ thờ cúng tổ tiên; chôn cất
tính toán
Khư trục xuất; phân tán; trừ tà
Hộ phước lành; hạnh phúc; thịnh vượng
Nễ miếu tổ tiên
Thần thần; tâm hồn
Chúc chúc mừng
Tổ tổ tiên; người tiên phong; người sáng lập
Hữu giúp đỡ
bí ẩn; bí mật
Chi kính trọng
Tộ ngai vàng; hạnh phúc
Túy nguyền rủa; ám ảnh
Từ miếu nhỏ
Thiêu nhà thờ tổ tiên
Hợp lễ tế tổ tiên ba năm một lần
thần
giúp đỡ
tổ tiên
Tường may mắn
thờ cúng; tôn kính bằng nghi lễ hoặc dịch vụ; dâng lễ vật
Tẩm linh hồn xấu hoặc đáng ngại; sức mạnh
Đảo cầu nguyện
Cố
may mắn
Phiếu phiếu bầu; nhãn; vé; biển hiệu
Tế nghi lễ; cầu nguyện; kỷ niệm; thần thánh hóa; thờ cúng
Quán rượu tế
Lộc lộc; trợ cấp; lương hưu; trợ cấp; hạnh phúc
may mắn; bình an
祿 Lộc phong ấp; trợ cấp; lương hưu; hạnh phúc
Bẩm lương bằng gạo
Yên hiến tế; tế lễ
Dương xua đuổi ma quỷ, v.v., (như đã làm vào dịp năm mới)
Đề hạnh phúc; bình an; may mắn
Y xuất sắc; hiếm; đẹp; tốt
Môi hiến tế
Đế thờ cúng tổ tiên hoàng gia
Phúc phúc; may mắn; tài lộc; giàu có
Cấm cấm; cấm đoán
Thiền Thiền; thiền tĩnh
Họa tai họa; bất hạnh; ác; nguyền rủa
Trinh hạnh phúc; may mắn; tốt lành; điềm lành
Hễ lễ thanh tẩy Thần đạo
Chân
Mã nơi hiến tế cho mục đích quân sự
hạnh phúc
tai họa
hiến tế
tên riêng
cầu may
Tự
Đệm lễ tế kỷ niệm
Dĩnh bông lúa; thông minh
Ngữ bảo vệ
Hi may mắn; tốt lành
Thiền Thiền tông; thiền định
Lễ phong tục xã hội; lễ nghi
Nỉ miếu tổ tiên
Đảo cầu nguyện; van xin; cầu khẩn; lời cầu nguyện
Dược hiến tế
Nhương trừ tà; xua đuổi