• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tế Sái
  • Âm On: サイ
  • Âm Kun: まつ.る; まつ.り; まつり
  • Bộ Thủ: 示 (Thị)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 1124
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

祭 là chữ hội ý: gồm bộ 示 (thần linh) và bộ 又 (tay). Nghĩa gốc: “lễ tế, cúng tế”. Về sau dùng để chỉ các nghi lễ, lễ hội.