• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đông
  • Âm On: トウ
  • Âm Kun: ひがし
  • Bộ Thủ: 木 (Mộc) 丿 (Phiệt)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 37
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: あい; あがり; あずま; あづま; こち; さき; しの; とお; はる; ひが; もと
Hiển thị cách viết

Giải thích:

東 là chữ tượng hình: vẽ hình mặt trời mọc phía đông. Nghĩa gốc: “phía đông”. Về sau dùng để chỉ hướng đông, phương đông.