東方
[Đông Phương]
とうほう
ひがしかた
ひがしがた
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
Hướng đông
JP: 日本は中国の東方にある。
VI: Nhật Bản nằm về phía đông của Trung Quốc.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
Phương Đông
Danh từ chung
Lĩnh vực: Võ thuật
Đấu sĩ phía đông trong một trận đấu (ví dụ như đấu vật sumo)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ジェラール・ド・ネルヴァルが『東方紀行』を書いた。
Gérard de Nerval đã viết "Voyage en Orient".