[Mão]
ぼう

Danh từ chung

con Thỏ (cung thứ tư trong hoàng đạo Trung Quốc); con Thỏ

Danh từ chung

giờ Mão (khoảng 6 giờ sáng, 5-7 giờ sáng, hoặc 6-8 giờ sáng)

🔗 卯の刻

Danh từ chung

⚠️Từ cổ, không còn dùng

hướng đông

Danh từ chung

⚠️Từ cổ, không còn dùng

tháng hai âm lịch

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

来年らいねんねんです。
Năm sau là năm con thỏ.
来年らいねんねんだ。
Năm sau là năm của con mèo.

Hán tự

Mão dấu hiệu thỏ; dấu hiệu thứ tư của hoàng đạo Trung Quốc; 5-7 giờ sáng; hướng đông

Từ liên quan đến 卯