羊 — Dương
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
𦍌
Dương cừu
Khương man rợ
Mễ Tiếng kêu của cừu; họ
Thát
Dũ Dẫn dắt; hướng dẫn
Dũ Hướng dẫn đến điều tốt
Mỹ vẻ đẹp; đẹp
Cao cừu non
Cổ Cừu đực đen
Khương Bộ lạc ở Tây Trung Quốc mạnh mẽ; có học; bướng bỉnh; hạt
Linh linh dương
Trữ Cừu non
Đê cừu đực
Tu cảm thấy xấu hổ
Tiện Ghen tị; ngưỡng mộ; khen ngợi; thèm muốn
Nhung Vải len mịn
Quần nhóm; đám đông; bầy đàn; đám đông
Hoàn
Tiện ghen tị; thèm muốn
Dưỡng
Nghĩa chính nghĩa
Quần bầy; nhóm; đám đông; đàn; bầy đàn; cụm
Du Tốt
Canh súp nóng
Yết man rợ
Hy dùng trong tên riêng
Chiên Mùi hôi của cừu hoặc dê
Thiên mùi cừu
Luy gầy; yếu
Canh súp nóng
Sằn Nhầm lẫn; trộn lẫn; chèn vào