• Hán Tự:
  • Hán Việt: Đê
  • Âm On: ラン テイ
  • Âm Kun: おひつじ
  • Bộ Thủ: 羊 (Dương)
  • Số Nét: 11
Hiển thị cách viết

Giải thích:

羝 là chữ hội ý: gồm bộ 羊 (cừu) và bộ 氐 (đáy). Nghĩa gốc: “cừu đực”. Về sau dùng để chỉ cừu đực.