山 — Sơn
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Sơn núi
𡴭
Lực cao
Ngạt
Sơn dùng trong tên riêng
Ngật núi cao
Kỉ đồi có cây hoặc cỏ
Ngột núi; đồi trọc
𡵅
Ha
Ngập chân núi
Ngập cao; nguy hiểm
Đệ
Sầm đỉnh; đỉnh núi
Kiềm
Xóa ngã ba đường
𡵢
𡵸
ngã ba; phân nhánh
bờ; bãi; bãi biển; bờ biển
Trách tên núi ở Sơn Đông
Cự
Cẩu đồi ở Hồ Nam
đỉnh; vách đá; vực thẳm
Thư núi đá
Phật
Tụ hẻm núi; mũi đất
dãy núi; đỉnh núi
Đại tên cũ của một ngọn núi Trung Quốc; Thái Sơn
Hỗ đồi
Bách cây cối rậm rạp trên núi
Mân tên sông Trung Quốc; tên núi Trung Quốc
sườn núi; đỉnh núi
Chỉ tên núi
Biên chỗ bằng phẳng giữa núi
Sơn núi
Biền đền thờ trên núi
𡶒
𡶜
𡶡
Cương núi; đồi; gò
Ngạn bãi biển
Nham tảng đá; vách đá
Nhạc đỉnh; núi
Giáp mũi đất; mũi biển
Hợp hang núi
Tuân dãy đồi kéo dài; đỉnh không đều
Động núi ở tỉnh Cam Túc
Nguy
Động núi ở tỉnh Cam Túc
𡶷
Hạp hẻm núi
Đèo đỉnh núi; đèo núi; cao trào; đỉnh
Trĩ cao; vươn cao
Nga cao ngất
Dục hẻm núi
Tiễu cao và dốc
Quân
Nạo tên núi
Hiện đồi dốc; núi ở Hồ Bắc
Canh cản trở
Hạp hẻm núi; eo biển
Khám địa danh ở Đài Loan
Hoa tên núi
𡷠
Đảo đảo
Phong đỉnh; đỉnh núi
Tuấn cao; dốc
Phong đỉnh; đỉnh núi
Nga núi cao
đá trên đồi có hình dạng khác nhau; gồ ghề và kỳ lạ; tính cách khác biệt
Không núi Kongtong
Lai núi ở tỉnh Tứ Xuyên
núi Côn Lôn ở Giang Tô
Côn tên địa danh
Tốt đỉnh đá; cao và nguy hiểm
Nhai vách đá; mỏm đá
Nhai vách đá; mỏm đá
Cương đồi
Luân núi Côn Lôn ở Giang Tô
Lôn tên địa danh
Lăng núi cao nối tiếp nhau
Quật cao và hùng vĩ
Ngâm đỉnh; đỉnh núi; dốc; cao ngất
tên địa danh ở tỉnh Quảng Tây
Tranh cao; dốc
Ủy
Hào núi ở Hà Nam
Yêm núi ở Cam Túc, nơi có hang động mà mặt trời được cho là lặn vào ban đêm
Tùng núi cao; cao; nổi bật
Quật
𡸳
𡸴
Khi mũi đất; mũi biển
Băng sụp đổ; chết; phá hủy; san bằng
Thôi vách đá; mỏm đá
Sùng tôn thờ; kính trọng
suối bên sườn đồi; tên núi
Trắc cao
Uy cao; dốc; hiểm trở
Tải trẻ con; người hầu; nhỏ bé
崿 Ngạc vách đá
Luật cao
Ngàn
núi ở Hà Nam; họ
núi ở Hà Nam; họ
Mi tên địa danh
Khảm đi vào; khảm
Ngu hốc núi
Kiệt
Nham đá
Tông
tên địa danh
Kì dốc; mũi đất
mũi đất
Lam bão; giông tố
cục trên đồi; gồ ghề; thô ráp; cao ngất; dốc đứng; cảm giác chán nản trong lòng
Thặng quận ở Thiệu Hưng; Chiết Giang
thung lũng có dòng suối; hẻm núi
Tráo
Tung tăng lên; phình ra
Ngôi cao và bằng phẳng
Sái cao; vươn cao; gồ ghề
Nhược đèo núi
Tha dốc đứng; gồ ghề; hiểm trở
đỉnh núi; chóp núi; núi nhọn
đảo
Cưỡng
Lũ
Sâm không đều
嵿 Đính
Lũ đỉnh núi Goulou ở Hồ Nam
Chướng dốc; cao ngất
Tiệm núi cao hoặc dốc
Khu dốc
Long hình dáng núi
Đảo đảo
Đảo đảo
cao chót vót; cao; dốc
Ba Boshan; núi ở Thiểm Tây
Khâm cao; cao chót vót
Tiêu
Lão Sơn; núi ở Sơn Đông
Lân dốc đứng
Đăng đồi; đường lên dốc
Tôn
núi cao nhọn
Nghiêu cao; vươn cao
𡼞
Dịch dãy đỉnh; tên núi
Nghĩa cao; dốc
Hiểm nơi khó tiếp cận; vị trí bất khả xâm phạm
Giải hẻm núi
Áo đảo
Tự đảo
Nghi khôn ngoan
Vinh cao; dốc; cao; cao chót vót
𡽶
Lĩnh đỉnh; chóp
Nhạc đỉnh
Lung cao
Hy vết nứt; nguy hiểm; dốc
Sàm dốc đứng; dốc cao
Khuy tráng lệ; uy nghi; an toàn; bền vững
Nham đá; tảng đá
Nguy cao
Loan đỉnh nhỏ
Điên đỉnh
Nham đá; mỏm đá
Nghiễn đỉnh; chóp