• Hán Tự:
  • Hán Việt: Phong
  • Âm On: ホウ
  • Âm Kun: みね; ね
  • Bộ Thủ: 山 (Sơn)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1836
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ぶ; ほ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

峰 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 山 (núi), bên phải là chữ 夆 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “đỉnh núi, chóp núi”. Về sau dùng để chỉ các đỉnh cao, chóp nhọn.