最高峰
[Tối Cao Phong]
さいこうほう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
Đỉnh cao nhất
JP: エベレスト山は世界の最高峰である。
VI: Núi Everest là đỉnh cao nhất thế giới.
Danh từ chung
Người có thẩm quyền cao nhất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
モンブランはアルプスの最高峰です。
Mont Blanc là ngọn núi cao nhất dãy Alps.
エベレストは世界の最高峰です。
Everest là ngọn núi cao nhất thế giới.
世界の最高峰はネパールにあります。
Đỉnh cao nhất thế giới nằm ở Nepal.
日本の最高峰、富士山は高さ3776メートルである。
Đỉnh cao nhất của Nhật Bản, núi Phú Sĩ, cao 3776 mét.
多くの学生が最高峰の大学群へ入学するために競争する。
Nhiều sinh viên cạnh tranh để vào các trường đại học hàng đầu.
日本の学歴社会の最高峰である東大生になって、一番驚いたことは時給1万円という家庭教師料金だ。
Điều bất ngờ nhất khi trở thành sinh viên của Đại học Tokyo, đỉnh cao của xã hội học vấn Nhật Bản, là mức lương gia sư 10.000 yên một giờ.