• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thập
  • Âm On: ジュウ ジッ ジュッ
  • Âm Kun: とお; と; そ
  • Bộ Thủ: 十 (Thập)
  • Số Nét: 2
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 8
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: い; か; ぎ; さ; し; そ; そう; ち; とう; ね; ま; る; わ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

十 là chữ tượng hình: vẽ hình chữ thập. Nghĩa gốc: “mười”. Về sau dùng để chỉ số mười trong hệ đếm.