十九
[Thập Cửu]
19
一九 [Nhất Cửu]
19
一九 [Nhất Cửu]
じゅうきゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Số từ
mười chín
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
19歳です。
Tôi 19 tuổi.
当時、彼女は19でした。
Lúc đó, cô ấy đã 19 tuổi.
番組は19時に終わった。
Chương trình kết thúc lúc 19 giờ.
彼は19世紀に生まれた。
Anh ấy sinh ra vào thế kỷ 19.
ひいばあちゃんは、19世紀生まれです。
Cụ bà tôi sinh vào thế kỷ 19.
19世紀は白人文明の時代だった。
Thế kỷ 19 là thời đại của nền văn minh người da trắng.
19世紀には産業革命が起こった。
Cách mạng công nghiệp đã xảy ra vào thế kỷ 19.
私は19の時に結婚した。
Tôi đã kết hôn khi 19 tuổi.
その時、彼女は19歳でした。
Lúc đó, cô ấy đã 19 tuổi.
トムは今、19だけど、数えだと20です。
Tom bây giờ là 19 tuổi, nhưng tính theo tuổi đếm thì 20.