十七 [Thập Thất]
17
一七 [Nhất Thất]
じゅうなな
じゅうしち
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Số từ

mười bảy; 17

JP: かれ十七歳じゅうななさい高校こうこう退学たいがくした。

VI: Anh ấy bỏ học khi 17 tuổi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

「いくつ?」「17」
"Bao nhiêu tuổi?" "17."
なんさい?」「17」
"Bao nhiêu tuổi?" "17."
彼女かのじょ17歳じゅうななさいです。
Cô ấy 17 tuổi.
友達ともだち17歳じゅうななさいです。
Bạn tôi 17 tuổi.
わたし17歳じゅうななさいです。
Tôi cũng 17 tuổi.
ヘレンは17歳じゅうななさいです。
Helen 17 tuổi.
来年らいねんわたしは17になる。
Năm sau tôi sẽ tròn 17 tuổi.
彼女かのじょ来年らいねん17歳じゅうななさいになる。
Cô ấy sẽ tròn 17 tuổi vào năm sau.
来年らいねん17歳じゅうななさいになるんだ。
Năm sau tôi sẽ tròn 17 tuổi.
わたし来週らいしゅう17歳じゅうななさいになります。
Tôi sẽ tròn 17 tuổi vào tuần tới.

Hán tự

Thập mười
Thất bảy
Nhất một

Từ liên quan đến 十七