• Hán Tự:
  • Hán Việt: Khí
  • Âm On:
  • Âm Kun:
  • Bộ Thủ: 气 (Khí)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 113
  • Lớp Học: 1
Hiển thị cách viết

Giải thích:

気 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 气 (khí, gợi ý), bên phải là phần 乂 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “khí, hơi”. Về sau dùng để chỉ tinh thần, tâm trạng.