大気 [Đại Khí]

たいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

khí quyển; không khí

JP: 大気たいき汚染おせんされつつある。

VI: Không khí đang bị ô nhiễm.

Danh từ chung

hào phóng; rộng lượng

🔗 大度

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

つき大気たいきはない。
Không có khí quyển trên mặt trăng.
大気たいき地球ちきゅうつつんでいる。
Không khí bao phủ quanh trái đất.
つきには大気圏たいきけんがない。
Trên mặt trăng không có khí quyển.
とうには大気たいき汚染おせんはありません。
Thành phố chúng tôi không có ô nhiễm không khí.
ロケットは大気圏たいきけんがいんでいった。
Tên lửa đã bay ra ngoài khí quyển.
この地域ちいき大気たいき汚染おせん悪名あくめいたかい。
Khu vực này nổi tiếng với ô nhiễm không khí.
それは大気たいき汚染おせん関係かんけいがある。
Điều đó liên quan đến ô nhiễm không khí.
たかのぼるにつれて大気たいきうすくなる。
Càng lên cao, không khí càng loãng.
このむらには大気たいき汚染おせんまったくない。
Ngôi làng này hoàn toàn không có ô nhiễm không khí.
大気たいき排気はいきガスで汚染おせんされた。
Không khí bị ô nhiễm bởi khí thải.

Hán tự

Từ liên quan đến 大気

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 大気
  • Cách đọc: たいき
  • Loại từ: danh từ
  • Ý nghĩa khái quát: khí quyển (lớp không khí bao quanh Trái Đất); không khí theo nghĩa khoa học
  • Cụm thường gặp: 大気中/大気圧/大気汚染/大気循環/大気組成/大気圏

2. Ý nghĩa chính

  • Khí quyển Trái Đất: Lớp khí bao quanh địa cầu. Ví dụ: 大気は主に窒素と酸素からなる.
  • Thông số/hiện tượng khí quyển: 大気 (áp suất khí quyển), 大気循環 (tuần hoàn khí quyển), 大気汚染 (ô nhiễm khí quyển).

3. Phân biệt

  • 大気 vs 空気: 空気 là “không khí” nói chung/lân cận; 大気 dùng theo nghĩa khoa học “khí quyển”.
  • 大気 vs 雰囲気: 雰囲気 là “bầu không khí” (không gian, cảm giác), không phải khí quyển.
  • 大気 vs 宇宙空間: 宇宙空間 là không gian vũ trụ (gần như chân không), trái nghĩa với môi trường có khí quyển.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Khoa học môi trường/khí tượng: 大気中の二酸化炭素濃度, 大気循環モデル.
  • Đời sống – tin tức: 大気汚染が深刻化している, 大気の状態が不安定 (không khí bất ổn → dễ mưa giông).
  • Hàng không/vũ trụ: 再突入時に大気との摩擦熱が発生する.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
空気 Phân biệt Không khí Phạm vi gần/đời thường; không chuyên ngành
大気圏 Liên quan Tầng khí quyển Không gian có khí quyển quanh Trái Đất
成層圏/対流圏 Liên quan Tầng bình lưu/tầng đối lưu Các lớp của khí quyển
大気汚染 Liên quan Ô nhiễm khí quyển Hạt bụi, NOx, SOx, PM2.5...
大気圧 Liên quan Áp suất khí quyển Giảm theo độ cao
真空 Đối nghĩa Chân không Trái ngược trạng thái có khí quyển

6. Bộ phận & cấu tạo từ

大気 = 大(lớn, rộng)+ 気(khí, hơi, không khí). Hợp nghĩa: “khối không khí lớn” → khí quyển.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tin dự báo thời tiết Nhật, cụm 大気の状態が不安定 rất thường gặp, hàm ý đối lưu mạnh dễ gây mưa rào, sấm sét, mưa đá. Khi nói về biến đổi khí hậu, 大気中の温室効果ガス là điểm then chốt.

8. Câu ví dụ

  • 工場の排煙が大気を汚染している。
    Khói thải nhà máy đang làm ô nhiễm khí quyển.
  • 大気中の二酸化炭素濃度が上昇している。
    Nồng độ CO2 trong khí quyển đang tăng.
  • 台風の進路は大気の大規模な流れに影響される。
    Quỹ đạo bão chịu ảnh hưởng của dòng chảy khí quyển quy mô lớn.
  • 標高が上がるほど大気圧は下がる。
    Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm.
  • 大気の循環は地球の気候を左右する。
    Tuần hoàn khí quyển chi phối khí hậu Trái Đất.
  • 地球の大気は主に窒素と酸素から成る。
    Khí quyển Trái Đất chủ yếu gồm nitơ và oxy.
  • 宇宙船が大気圏に再突入する。
    Tàu vũ trụ tái xâm nhập vào tầng khí quyển.
  • 都市部では大気汚染が深刻だ。
    Ở đô thị, ô nhiễm khí quyển rất nghiêm trọng.
  • 大気中の微粒子が夕焼けの色に影響する。
    Hạt vi mô trong khí quyển ảnh hưởng màu hoàng hôn.
  • 火星には薄い大気しかない。
    Sao Hỏa chỉ có khí quyển mỏng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 大気 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?