空気 [Không Khí]
くうき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

không khí; bầu không khí

JP: 空気くうきおと媒体ばいたいだ。

VI: Không khí là môi trường truyền âm thanh.

Danh từ chung

tâm trạng; tình huống

🔗 空気を読む

Danh từ chung

⚠️Khẩu ngữ  ⚠️Thành ngữ

người không có sự hiện diện; người không nổi bật chút nào

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

シドニーの空気くうき東京とうきょう空気くうきよりきれいです。
Không khí ở Sydney sạch hơn không khí ở Tokyo.
空気くうきめない。
Không biết đọc không khí.
空気くうきめない。
Không biết đọc không khí.
空気くうきみなよ。
Hãy đọc không khí xem nào.
空気くうきんでよ。
Hãy đọc không khí đi.
空気くうきまないとな。
Phải biết đọc không khí chứ.
空気くうきつめたかった。
Không khí lạnh thật.
やま空気くうきのほうが平野へいや空気くうきよりすずしい。
Không khí trên núi mát hơn so với ở đồng bằng.
にわかあめ空気くうきみました。
Cơn mưa bất chợt làm không khí trong lành hẳn.
ここの空気くうきはひどいな。
Không khí ở đây thật tồi tệ.

Hán tự

Không trống rỗng; bầu trời; khoảng không; trống; chân không
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 空気