オーラ
Danh từ chung
hào quang
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「溜息なんてついてた?」「不幸せなオーラ出しながらね」
"Anh có thở dài không?" "Vâng, trong khi tỏa ra một thứ khí chất không hạnh phúc."
あ、あれ?なんか・・・すっごい負のオーラを感じますよ?
Ah, cái gì vậy? Tôi cảm thấy một luồng khí âm u ghê gớm.
鴨にされる人というのはやはり鴨のオーラを発散しているということでしょう。
Người bị lừa thường toát ra một loại "khí chất" của kẻ dễ bị lừa.