足 — Túc
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
𧾷
Túc chân; bàn chân; đủ; đơn vị đếm cho đôi giày
Báo tiếng chân dậm
xóc nảy
Quyết đá bằng móng; phi nước đại
Phu bàn chân; đài hoa
Sẩm
Chỉ dấu chân
đứng kiễng chân
Thác bất cẩn; buông thả
Đài giẫm đạp
Sế
Tiễn
Bạt lời bạt
Điệt vấp ngã
Đà trượt; vấp ngã; do dự
Già ngồi kiết già
Bào chạy; trốn; rời đi vội
Câu
Chồm lê bước
Chích lòng bàn chân
mu bàn chân
yếu; khập khiễng
San loạng choạng; vấp ngã
Bả khập khiễng
Cự khoảng cách
Kiển da chai; phồng rộp
Cân gót chân
Tiển chân trần
vấp ngã; ngã xuống; đấu vật
Đà dậm chân
Thuyên cúi xuống
Khóa ngồi hoặc đứng dạng chân; mở rộng; cưỡi
Quỵ quỳ
Cung tiếng bước chân
Khuể bước; sải chân
Bính
Trĩ dừng lại
Cấp mũ trùm; vấp ngã
Thải giẫm lên; tìm kiếm
Lộ đường; lộ trình; con đường; khoảng cách
Tích dấu vết; dấu chân
Tiễn giẫm; bước lên; giẫm đạp; thực hành; thực hiện
Khiêu nhảy; nhảy lên; bật; giật; nhảy nhót; nhảy cẫng; bắn tung tóe; bắn tung tóe; bật
rải rác hoặc phân tán
Cục cúi; khom lưng
Kị
跿 Đồ chân trần
Kinh
Tuyết
Tồn ngồi xổm
bỏ bê; cẩu thả
Lương loạng choạng
Cước bàn chân; dàn diễn viên
do dự; tự mãn
Dũng nhảy; múa
Tiễn giẫm lên; thực hành
Ki
Trác vượt lên; sải bước
Tích giẫm lên; đi bộ
Hõa mắt cá chân
Cứ ngồi xổm
Trì do dự
Oản quằn quại; đấu tranh
Quyền cuộn tròn
Thích đá
Bặc vấp ngã và ngã sấp
ống chân; xuyên qua
Địch bất an; lo lắng
Tung dấu vết
𨂊
Đạp bước; giẫm đạp; thực hiện; đánh giá; trốn tránh thanh toán
Du vượt qua
Đạc đi dạo; bước chậm
Suyễn
Dũng nhảy; múa
Chủng gót chân
Đệ móng vuốt
Chứa
Chẫm
Xuyễn giẫm đạp; đá
Vũ đi một mình; tự lực
Điệp nhảy; nhảy múa
Biền đi khập khiễng
Nhu giẫm lên
𨂻
Đề móng guốc
Kiển què
Đạo giẫm lên; đánh giá
Sa vấp ngã
Hề con đường
Đạp giẫm lên; vấp ngã
Thương di chuyển; loạng choạng
Chiển
Điên
Đề móng guốc
Tích bước chân lén lút
Tạm tạm thời; thoáng qua
Tất người đi trước vua
Túc nơi chật hẹp; cau mày
Trệ
Súc đi cẩn thận
Sỉ dép
Khuế
Tích dấu tích; dấu vết
Chích lòng bàn chân
Thương khập khiễng; di chuyển
Đích móng guốc; do dự
Man loạng choạng
Tung dấu chân; dấu vết
Biết khập khiễng
Đăng giẫm lên; mất năng lượng
Tắng trì hoãn; chần chừ
Phàn
Trù do dự; lưỡng lự
loạng choạng; ngã
Tồn ngồi xổm
Quyết vấp ngã
Tháp giẫm lên; đi bộ
Khiêu nhấc chân
Khiêu mạnh mẽ; giày dép
Bốc chân màng
Trừ do dự
Xúc đá
Táo ồn ào
Đáp vấp ngã; trượt
Tích
Tích bò; què
Trục gõ chân; tàn tích
Độn bán buôn; cửa hàng
Trù do dự
Tễ leo
Dược nhảy; múa
Liệp bước qua; vượt qua
Trịch ngồi xổm; ngồi xổm trên gót chân
Lịch đi bộ; di chuyển
Chí vấp ngã
Triền chuyển động của mặt trời
Trù do dự; lưỡng lự
Rin tiến lên; giẫm đạp
Tiên lang thang; đi dạo
phóng đại
Lan bước qua; bò; quấn quanh
Tiệp đi bộ
Niếp giẫm lên
Sỉ dép
Lận tiến lên; giẫm đạp
Quặc bước nhanh