方 — Phương
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Phương hướng; người; lựa chọn
Ư tại; trong; trên; về
Du bơi; di chuyển tự do; lang thang
Thi cho; thực hiện
Bàng bên phải ký tự; đồng thời
Cờ cờ
Chiên vải len
Mạo tua cờ; bò lông dài
Bái cờ
Lữ chuyến đi; du lịch
Lưu viền ngọc trai trên vương miện; cờ hiệu
Phu tuyên bố; thông báo
Tinh cờ; khen ngợi
Ni cờ bay phấp phới; lãng mạn
Tộc bộ lạc; gia đình
Toàn xoay; quay
Triệu cờ thêu
Lưu đơn vị đếm cờ
Y lãng mạn; dịu dàng; quyến rũ
Kỳ cờ
Phướn cờ hiệu
cờ hiệu; cờ; buộc chặt
Phan cờ
cờ quân sự; tiêu chuẩn