言 — Ngôn
Kanji Hán Việt Nghĩa (VI)
Ngôn nói; từ
dẹp (nổi dậy, bạo loạn, v.v.); trừng phạt (quốc gia khác, v.v.) bằng vũ lực; âm thanh; giọng nói; âm điệu
Khâu
Khao
Hoanh tiếng va chạm
Kế âm mưu; kế hoạch; mưu đồ; đo lường
Đính sửa đổi; sửa chữa; quyết định
Phó cáo phó
Tấn yêu cầu; điều tra
Hồng bối rối
Hu khoe khoang; phóng đại; lớn; rộng
Kiết tiết lộ
Di lừa dối; gian lận; kiêu ngạo
Nhẫn ngập ngừng nói; không muốn nói
Ngân
San lạm dụng; vu khống; bôi nhọ; chế giễu
Cật kết thúc
Yêu
ghi chép; tường thuật
Thảo trừng phạt; tấn công; đánh bại; tiêu diệt; chinh phục
Thác ký gửi; yêu cầu; ủy thác; giả vờ; gợi ý
Huấn hướng dẫn; cách đọc chữ Nhật; giải thích; đọc
Ngoa giọng; phương ngữ
Sấn nhiều hơn; vẫn hơn; nướu răng
ngâm; than thở
Hân hài lòng; vui mừng; hạnh phúc
Quyết chia tay; chia ly; bí mật
Hào
Nột nói lắp
Thầm chân thành; trung thành
Tín
Miểu ồn ào; náo động; phiền toái
Sỏa
𧦅
Thiết thiết lập; chuẩn bị
Phỏng thăm; viếng thăm; tìm kiếm; chia buồn
Hứa cho phép
Dịch dịch; lý do
Tụng kiện; buộc tội
Nhạ nghi ngờ
Ha mắng
Thân
Chú ghi chú; bình luận; chú thích
Cấu trách móc
nói xấu; chỉ trích; khuyết điểm
Chiêm nói nhiều; thì thầm; đùa
Cổ phân tích văn bản cổ điển
Linh bán
Để bôi nhọ
Ánh
Lị chế giễu
Nao
Duệ
Cự thán từ biểu thị sự ngạc nhiên
Tha lừa dối; đánh lừa
Di lừa dối; để lại
Khử
Bí tranh luận; thiên vị; một chiều
Huýnh do thám; cung cấp thông tin; khôn ngoan
Khuất uốn cong; cúi xuống; nhượng bộ
Trớ nguyền rủa
Thao
Chứng chứng cứ
Tố buộc tội; kiện; phàn nàn về đau; kêu gọi
Bình đánh giá; phê bình; bình luận
Chẩn kiểm tra; chẩn đoán
Trá nói dối; giả dối; lừa dối; giả vờ
Từ từ ngữ; thơ
Vịnh ngâm thơ; bài thơ; bài hát; sáng tác
Chiếu chiếu chỉ
khoe khoang; nổi tiếng; nịnh hót
Tuân tư vấn
Nghệ thăm chùa; đến; đạt được
Cáp
Sát xét xử; tìm hiểu
Cấu chế giễu
Quỷ nói dối; lừa dối
Thuyên thảo luận; phương pháp cần thiết; lựa chọn; kết quả
Săn hỏi; câu hỏi; nhiều
Chú
Chiêm họ; nói nhiều; dài dòng
Dính
Ách mệnh lệnh
Khôi đùa
Hung ồn ào; náo nhiệt; phiền phức
詿 Quái lỗi; sai lầm; lừa dối
Điếu đặt hàng
Xỉ phần
Lụy thông điệp chia buồn
Tru án tử hình
Khuông lừa đảo; nói dối
Thoại câu chuyện; nói chuyện
Thí thử; kiểm tra
Cật đóng gói; trách mắng
Dự danh tiếng; vinh quang
Thành chân thành; trung thực
Tường chi tiết
Thi thơ
Khoa khoe khoang; tự hào; kiêu hãnh; chiến thắng
Cai đã nêu trên; đã nói; cụ thể đó
xin lỗi
Kị
Nga
Cuống lừa; dụ dỗ
Ai thán từ xác nhận
Bội bướng bỉnh; hỗn loạn; ngang ngược
Khanh
Tiếu khiển trách
Giới cảnh báo; cấm
Vu vu khống
Cáo tuyên bố; chỉ dẫn
Tụng đọc thuộc lòng
Phô to lớn; khuyên bảo
Hối dạy
Cạnh cãi nhau; tranh cãi
Nhận công nhận; chứng kiến; phân biệt; nhận ra; đánh giá cao; tin tưởng
Ngữ từ; lời nói; ngôn ngữ
Thuyết ý kiến; lý thuyết
Độc đọc
Chí tài liệu; ghi chép
Dụ dụ dỗ; mời gọi
Ngộ sai lầm; phạm lỗi; làm sai; lừa dối
Thệ thề; hứa
Xướng
Quật
Tối nói xấu; phỉ báng; tra hỏi
Võng
Phỉ chế giễu; vu khống
Đạp
Nghị tình bạn
Ngân nói nhẹ nhàng; tôn trọng
Siểm tâng bốc
Truân nhàm chán
Khi lừa dối
Chuỷ
Ủy đổ lỗi cho người khác
điều tra tư pháp
Tránh cãi nhau
lỗi
Trác vu khống; tin đồn
Lượng sự thật; thực tế; hiểu; đánh giá cao
Tiễn
Xúc
Hố đe dọa
tham khảo kỹ lưỡng; tư vấn
Định ra lệnh
Yết yết kiến; yết kiến (với vua)
調 Điều giai điệu; âm điệu; nhịp; khóa (âm nhạc); phong cách viết; chuẩn bị; trừ tà; điều tra; hòa hợp; hòa giải
Luận tranh luận; diễn thuyết
Đàm thảo luận; nói chuyện
Khóa chương; bài học; bộ phận; phòng ban
Thỉnh mời; hỏi
Chư nhiều; cùng nhau
Đản sinh ra; sinh; biến cách; nói dối; tùy tiện
Nặc đồng ý; chấp thuận; thỏa thuận
Thùy ai; ai đó
Tưu tư vấn
Gián khuyên răn; can ngăn
Du tâng bốc
kiến thức; phân biệt; phản bội
Biển tâng bốc
Thị xem xét; trung thực
Huyên quên; ồn ào
Thụy tên sau khi chết
Ngộn đùa; thông tục
Ngạc nói thật
Hài hài hòa
Gián khuyên can
Khải mở; bắt đầu; giải thích; thông báo
Am ghi nhớ
Hàm hòa hợp; đồng ý
Nam lẩm bẩm
Thầm chân thành; trung thành; họ
Phúng gợi ý; châm biếm
Ngạn tục ngữ
Huyên quên; nói dối; lừa dối
諿
Vị lý do; nguồn gốc; lịch sử; truyền miệng
Hước đùa giỡn
nhiều; các
𧪄
tham khảo
Mưu âm mưu; lừa dối; áp đặt; kế hoạch; lập kế hoạch; âm mưu; có ý định; lừa dối
Dụ khiển trách; cảnh báo
Dao bài hát; hát
câu đố; bí ẩn; gợi ý; mẹo
Điệp do thám; trinh sát
Đề sự thật; rõ ràng; từ bỏ; từ bỏ
Húy tên thật sau khi chết
Sảo chơi chữ; nói nhảm
Phiến dỗ dành; nịnh nọt
Kiển nói lắp; nói thẳng
nói dối
Hoạch
Ca hát; ngâm thơ
Mật yên tĩnh
Hệ xấu hổ; nhục nhã
Tắc trỗi dậy
Báng vu khống; chỉ trích
Thụy cười
Hào
Thao nịnh hót; nghi ngờ; không chắc chắn
Dao ngâm thơ; dân ca
kế hoạch
Hoa ồn ào
Giảng bài giảng; câu lạc bộ; hiệp hội
Tạ xin lỗi; cảm ơn
Khiêm khiêm tốn; tự hạ mình; nhún nhường; khiêm nhường
Cẩn thận trọng; kính cẩn; khiêm tốn
Đằng sao chép; sao chép
Khánh ho
Trích tội ác
Mậu sai lầm
Tiễn nông cạn; ngu ngốc
Liên
vu khống; chửi rủa; to lớn
hét; than khóc; cầu khẩn
Mạn khinh thường
Âu ca ngợi
hỗn loạn; phân tâm; nhầm lẫn; lẫn lộn; liên tục; không ngừng; buộc lại; quản lý
Tuyền
Sáp quằn quại
Hi thét
Đỗi không thích
Chứng bằng chứng; chứng nhận
Ngoa giọng; phương ngữ
Quyệt lừa dối
Ky vu khống; chỉ trích
Bá
Huệ
Soạn ca ngợi; sáng tác; viết
tháp; họ
Đàm nói chuyện
Trấm vu khống; cáo buộc sai
Cảnh cảnh báo; răn dạy
Thức phân biệt; biết
Phổ bản nhạc; nhạc; nốt; bảng; gia phả
trả lời
Táo la hét; ồn ào
Chiêm nói mê sảng
Thí minh họa
Húy vu khống; bôi nhọ
Dịch dịch
Thiện đức hạnh; tốt; điều tốt
Dự danh tiếng; uy tín; khen ngợi
Nghị thảo luận
Hộ bảo vệ; bảo hộ
Nhượng nhường; chuyển giao; chuyển nhượng
Trấm vu khống
Khiển trách móc
Đạp
Trù lừa dối; vội vã
hét; gầm; làm kinh hãi
Giám giám sát; quản lý cơ quan chính phủ
Tiễn nông cạn; ngu ngốc
譿
Độc đọc; học; phát âm
Trích trừng phạt; lỗi; đổ lỗi
Lũy
Thẩm biết chi tiết
Tán khen ngợi
Biến thay đổi; lạ
Chiệp sợ hãi; ghen tị; nói nhiều
Yên tiệc
Ngạc lời nói trung thực
Thù kẻ thù; trả thù
Vệ
Thù kẻ thù; trả thù
Sàm phỉ báng
Nhượng cho phép; nhường; nhượng bộ
Ẩn
Lan vu khống; bôi nhọ
Sấm điềm báo
Hoan ồn ào; tranh cãi
Tán khen ngợi; tiêu đề tranh
Đảng tư vấn; lời khuyên; nói ra
Nghiện quyết định; phán xét
Độc vu khống; nói lời ác