• Hán Tự:
  • Hán Việt: Vịnh
  • Âm On: エイ
  • Âm Kun: よ.む; うた.う
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 2000
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: うた; え; ええ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

詠 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 言 (lời nói, gợi ý thơ ca), bên phải là 永 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “ngâm thơ, ca hát”. Về sau dùng để chỉ việc sáng tác thơ ca.