• Hán Tự:
  • Hán Việt: Điện
  • Âm On: デン
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 268
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

電 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 雨 (mưa, gợi ý nghĩa liên quan đến thời tiết), bên phải là phần 电 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “sấm sét”. Về sau dùng để chỉ điện, năng lượng điện.