電源 [Điện Nguyên]
でんげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

nguồn điện

Danh từ chung

nút nguồn

JP: 回路かいろ調しらべるまえに、電源でんげんのスイッチをりなさい。

VI: Trước khi kiểm tra mạch, hãy tắt công tắc điện.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

パソコンの電源でんげんらないよ。
Tôi không tắt nguồn máy tính.
携帯けいたい電源でんげんりました。
Tôi đã tắt nguồn điện thoại.
携帯けいたい電源でんげんれた。
Điện thoại của tôi đã tắt.
パソコンの電源でんげんはいってないよ。
Máy tính chưa bật nguồn.
パソコンの電源でんげんれてるよ。
Máy tính đã tắt nguồn rồi đấy.
もうパソコンの電源でんげんったよ。
Tôi đã tắt nguồn máy tính rồi.
携帯けいたい電話でんわ電源でんげんるべきである。
Nên tắt nguồn điện thoại di động.
トムはパソコンの電源でんげんりました。
Tom đã tắt máy tính.
もうパソコンの電源でんげんとしたよ。
Tôi đã tắt nguồn máy tính rồi.
トムはコンピュータの電源でんげんとした。
Tom đã tắt máy tính.

Hán tự

Điện điện
Nguyên nguồn; gốc

Từ liên quan đến 電源