• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhập
  • Âm On: ニュウ ジュ
  • Âm Kun: い.る; -い.る; -い.り; い.れる; -い.れ; はい.る
  • Bộ Thủ: 入 (Nhập)
  • Số Nét: 2
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 56
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: いり; いる; に; の; りり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

入 là chữ tượng hình: vẽ hình mũi tên chỉ vào trong. Nghĩa gốc: “vào”. Về sau dùng để chỉ hành động đi vào, nhập.